Điểm GRE trung bình tại 50 trường MBA hàng đầu

Đăng ký tư vấn



    Khóa học bạn đang quan tâm

    Clever JuniorTOEICTOEFLIELTSSATACTSSATGREGMATKhác

    Đăng ký học tại Campus (Cơ sở) nào?

    Hà Nội Campus (Tầng 3, Toà nhà Viet Tower, số 1 Thái Hà, Quận Đống Đa, Hà Nội)Saigon Campus (Phòng 1681, Lầu 16, Bitexco Financial Tower, 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh)

    Thông tin khác cần tư vấn



    captcha

    Tin đọc nhiều

    Điểm GRE trung bình tại 50 trường MBA hàng đầu

    04 Tháng Tám 2020

    42 trong số 50 trường kinh doanh hàng đầu của Hoa Kỳ đã có ​​sự gia tăng số người nộp điểm GRE vào chương trình MBA trong năm năm qua. Một số trường không cung cấp đủ dữ liệu để so sánh, trong khi đó có 3 trường cho thấy tỷ lệ người nộp GRE giảm.

    Rank & School
    (by P&Q)
    % GRE 2015 % GRE 2016 % GRE 2017 % GRE 2018 % GRE 2019 Trend
    49. Tennessee-Knoxville (Haslam) 37% 48% 50% 50% 67% 30
    44. Texas-Dallas (Jindal) 34% 32% 45% 40% 62% 28
    42. Boston (Questrom) 34% 42% 29% 45% 52% 18
    41. Florida (Warrington) 17% 23% 21% 24% 50% 33
    29. Washington (Olin) 28% 34% 27% 50% 49% 21
    20. UNC (Kenan-Flagler) 16% 21% 20% 30% 48% 32
    34. Arizona State (Carey) 14% 30% 30% 40% 43% 29
    24. Georgetown (McDonough) 22% 22% 28% 33% 43% 21
    40. Southern Methodist (Cox) 12% 35% 20% 47% 40% 28
    45. Texas A&M (Mays) 15% 39% 33% 36% 39% 24
    50. Fordham (Gabelli) NA NA NA 39% 36% -3
    36. Ohio State (Fisher) 15% 23% 45% 31% 35% 20
    31. Penn State (Smeal) 10% 16% 24% 26% 35% 25
    46. Georgia (Terry) NA 31% 33% 33% 34% 3
    12. Michigan (Ross) 14% 14% 19% 24% 34% 20
    39. Pittsburgh (Katz) NA 22% 29% 22% 34% 12
    43. Maryland (Smith) 34% 29% 31% 38% 33% -1
    18. Texas (McCombs) 15% 18% 18% 23% 33% 18
    25. Rice (Jones) 8% 11% 12% 22% 31% 23
    32. Minnesota (Carlson) 18% 16% 22% 24% 30% 12
    26. Georgia Tech (Scheller) 10% 23% 25% 35% 29% 19
    19. USC (Marshall) NA 13% 21% 20% 29% 16
    37. Rochester (Simon) 18% 14% 23% 20% 27% 9
    10. Yale SOM 23% 22% NA 25% 26% 3
    27. Notre Dame (Mendoza) 9% 11% 20% 13% 24% 15
    6. MIT (Sloan) 18% 18% 18% NA 24% 6
    11. Virginia (Darden) NA 8% 8% 18% 23% 15
    14. Duke (Fuqua) 12% 11% 11% 14% 23% 11
    23. Indiana (Kelley) 4% 8% 10% 14% 23% 21
    48. Purdue (Krannert) 9% 10% 7% 10% 22% 13
    21. Washington (Foster) 2% 6% 17% 16% 21% 19
    9. Dartmouth (Tuck) 7% 13% 15% 15% 21% 14
    8. UC-Berkeley (Haas) NA NA 10% 11% 21% 11
    3. Harvard NA NA 12% 15% 20% 8
    38. UC-Irvine (Merage) 12% 20% 14% 11% 20% 8
    1. Stanford GSB 16% 13% 16% 18% 19% 3
    17. Carnegie Mellon (Tepper) 4% 8% 11% 14% 19% 15
    30. BYU (Marriott) NA NA NA NA 19% NA
    16. NYU (Stern) NA 13% 12% 19% 18% 5
    13. Cornell (Johnson) 11% 10% 11% 14% 18% 7
    7. Columbia 8% 7% 9% 16% 16% 8
    28. Vanderbilt (Owen) 12% 14% 13% 12% 16% 4
    35. Wisconsin 10% 10% 12% 10% 16% 6
    4. Penn (Wharton) 7% 9% 11% 10% 15% 8
    33. Michigan State (Broad) 7% 6% 8% 29% 14% 7
    2. Chicago Booth NA NA NA NA 13% NA
    15. UCLA (Anderson) 10% 8% 10% 9% 10% Even
    47. UC-Davis 15% 16% 21% 11% 9% -6
    5. Northwestern (Kellogg) NA NA NA NA NA NA
    22. Emory (Goizueta) 13% 13% 13% NA NA NA

    Tham khảo: Chương trình luyện thi GRE của Clever Academy | Thông tin về bài thi GRE

    Bích Chiêu – Clever Academy
    Tổng hợp từ Poets & Quants


    Đăng ký tư vấn



      Khóa học bạn đang quan tâm

      Clever JuniorTOEICTOEFLIELTSSATACTSSATGREGMATKhác

      Đăng ký học tại Campus (Cơ sở) nào?

      Hà Nội Campus (Tầng 3, Toà nhà Viet Tower, số 1 Thái Hà, Quận Đống Đa, Hà Nội)Saigon Campus (Phòng 1681, Lầu 16, Bitexco Financial Tower, 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh)

      Thông tin khác cần tư vấn



      captcha

      Tin đọc nhiều