Các trường đưa ra rất nhiều tiêu chuẩn để trao học bổng nhưng để có được 1 suất thì bạn cần chứng minh được bản thân xứng đáng nhận được cơ hội ấy thông qua điểm SAT, ACT của mình. SAT, ACT được sử dụng để xét học bổng vì điểm của các bài thi này mang lại sự công bằng và đánh giá khách quan trình độ của học sinh.
Bạn chỉ cần quan tâm đến điểm GPA và điểm tiếng Anh (TOEFL/IELTS) nếu muốn chọn một trường bình thường ở các nước như Mỹ, Úc, Singapore… Tuy nhiên, để tăng sức nặng cho hồ sơ các trường TOP đã cho học sinh lựa chọn nộp thêm điểm SAT, ACT. Chẳng hạn, để có cơ hội vào trường TOP cần có điểm SAT từ 1300 trở lên.
Trong quá trình học ACT, SAT giúp cho bạn có thêm kiến thức về viết luận, suy luận – tư duy logic, khoa học. Bên cạnh đó còn giúp tăng vốn từ vựng của mình cũng như các kỹ năng cần thiết để có thể phát triển tốt ở bất cứ môi trường nào, kể cả không phải Mỹ.
Từ những điều trên đã cho ta thấy được tầm quan trọng của bài thi SAT, ACT. Hy vọng bài viết này cung cấp thêm những thông tin hữu ích cho các bạn đang phân có nên tiếp tục học SAT, ACT hay không?
THỨ HẠNG | TÊN TRƯỜNG | ĐIỂM SAT / ACT (Nằm trong khoảng 25th-75th percentile) |
#1 | Princeton University | 1440-1570 SAT 32-35 ACT |
#2 | Harvard University | 1460-1580 SAT 33-35 ACT |
#3 | Columbia University | 1450-1560 SAT 33-35 ACT |
#3 | Massachusetts Institute of Technology | 1500-1570 SAT 34-36 ACT |
#3 | Yale University | 1450-1560 SAT 33-35 ACT |
#6 | Stanford University | 1420-1570 SAT 32-35 ACT |
#6 | University of Chicago | 1490-1570 SAT 33-35 ACT |
#6 | University of Pennsylvania | 1440-1560 SAT 32-35 ACT |
#9 | Northwestern University | 1430-1550 SAT 33-35 ACT |
#10 | Duke University | 1450-1570 SAT 33-35 ACT |
#10 | Johns Hopkins University | 1470-1560 SAT 33-35 ACT |
#12 | California Institute of Technology | 1530-1580 SAT 35-36 ACT |
#12 | Dartmouth College | 1420-1560 SAT 31-35 ACT |
#14 | Brown University | 1420-1550 SAT 32-35 ACT |
#15 | University of Notre Dame | 1400-1550 SAT 33-35 ACT |
#15 | Vanderbilt University | 1450-1560 SAT 33-35 ACT |
#17 | Cornell University | 1390-1540 SAT 32-34 ACT |
#17 | Rice University | 1450-1560 SAT 33-35 ACT |
#19 | Washington University in St. Louis | 1470-1570 SAT 32-35 ACT |
#20 | University of California–Los Angeles | 1270-1520 SAT 28-34 ACT |
#21 | Emory University | 1350-1520 SAT 31-34 ACT |
#22 | University of California–Berkeley | 1300-1530 SAT 28-34 ACT |
#22 | University of Southern California | 1350-1530 SAT 30-34 ACT |
#24 | Georgetown University | 1370-1530 SAT 31-34 ACT |
#25 | Carnegie Mellon University | 1450-1550 SAT 33-35 ACT |
#25 | University of Michigan–Ann Arbor | 1330-1510 SAT 30-34 ACT |
#27 | Wake Forest University | 1310-1470 SAT 29-33 ACT |
#28 | University of Virginia | 1330-1500 SAT 30-34 ACT |
#29 | Georgia Institute of Technology | 1390-1540 SAT 31-34 ACT |
#29 | New York University | 1310-1510 SAT 29-34 ACT |
#29 | Tufts University | 1380-1530 SAT 31-34 ACT |
#29 | University of North Carolina–Chapel Hill | 1270-1470 SAT 27-33 ACT |
#29 | University of Rochester | 1320-1500 SAT 30-34 ACT |
#34 | University of California–Santa Barbara | 1230-1480 SAT 26-32 ACT |
#34 | University of Florida | 1280-1440 SAT 27-32 ACT |
#36 | University of California–Irvine | 1180-1440 SAT |
#37 | Boston College | 1320-1490 SAT 31-34 ACT |
#37 | University of California–San Diego | 1250-1470 SAT 26-33 ACT |
#39 | University of California–Davis | 1150-1410 SAT 25-31 ACT |
#40 | Boston University | 1330-1500 SAT 30-33 ACT |
#40 | Brandeis University | 1280-1500 SAT 29-33 ACT |
#40 | Case Western Reserve University | 1350-1520 SAT 30-34 ACT |
#40 | College of William and Mary | 1310-1490 SAT 30-33 ACT |
#40 | Northeastern University | 1360-1540 SAT 32-34 ACT |
#40 | Tulane University | 1350-1490 SAT 30-33 ACT |
#46 | University of Wisconsin–Madison | 1300-1480 SAT 27-32 ACT |
#46 | Villanova University | 1300-1470 SAT 30-33 ACT |
#48 | University of Illinois–Urbana-Champaign | 1220-1480 SAT 26-32 ACT |
#48 | University of Texas–Austin | 1230-1480 SAT 27-33 ACT |
#50 | Lehigh University | 1270-1450 SAT 29-33 ACT |
Để được tư vấn về các khóa học cũng như lộ trình luyện thi SAT, luyện thi ACT chiến lược học tập tốt nhất, hãy gọi tới 024.7106.5888 (Hà Nội) / 028.7108.8558 (TPHCM) / hotline 098 167 9088 để được các chuyên viên tư vấn của Clever Academy giải đáp.