Những từ vựng thông dụng trong ngành Kế toán

Đăng ký tư vấn



    Khóa học bạn đang quan tâm

    Clever JuniorTOEICTOEFLIELTSSATACTSSATGREGMATKhác

    Đăng ký học tại Campus (Cơ sở) nào?

    Hà Nội Campus (A20, Dream Station, Tầng 2, UDIC Complex, Hoàng Đạo Thuý, quận Cầu Giấy, Hà Nội)Saigon Campus (Phòng 1681, Lầu 16, Bitexco Financial Tower, 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh)

    Thông tin khác cần tư vấn



    captcha

    Tin đọc nhiều

    Những từ vựng thông dụng trong ngành Kế toán

    24 Tháng Sáu 2017

    Khá nhiều người hiện nay đang tìm công việc trong ngành tài chính và kế toán cho dù ngành học của họ là gì đi nữa. Nếu bạn thấy thú vị về lĩnh vực này, hãy bắt đầu ngay cùng với Clever Academy tìm hiểu một số từ vựng về kế toán cơ bản nhé!

    ke toan

    Bản thân kế toán mang nghĩa xác định, đo đếm, và chia sẻ thông tin kinh tế. Nó cho mọi người và doanh nghiệp biết số tiền mà họ có và dòng tiền đó có thể chảy về đâu.

    Audit – Kiểm toán

    Kiểm toán là một cuộc điều tra để xem những bản báo cáo tài chính có chính xác hay không. Những cuộc kiểm toán thường được thực hiện ở những văn phòng trong công ty và có thể được đảm nhiệm bởi cả một đội kiểm toán.

    Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp

    Khi các doanh nghiệp muốn mua hoặc xác nhập các doanh nghiệp khác, họ sẽ dùng tài chính doanh nghiệp để kiểm tra xem độ “lành mạnh” của các hoạt động kinh doanh trong tài khoản của các doanh nghiệp kia.

    Debtors ledger – Sổ nợ

    Đây là thứ dùng để lưu các bản ghi chép về các khách hàng nợ tiền của doanh nghiệp.

    Fiscal year – Năm tài chính

    Mọi người đều biết năm là gì, có thể là năm học, hoặc năm thuế. Nhưng năm tài chính thì hoàn toàn khác. Đây là chu kì 12 tháng được chọn bởi doanh nghiệp làm chu kì kế toán. Nó không nhất thiết phải từ tháng 1 đến tháng 12.

    Forensic accounting – Kế toán pháp y

    Là việc thực hành sử dụng kế toán, kiểm toán, và kỹ năng điều tra để trợ giúp trong các vấn đề pháp lý, nó được dùng riêng cho việc điều tra hình sự, dân sự và vấn đề bảo hiểm liên quan đến các tranh chấp tại tòa.

    Not for profit – Phi lợi nhuận

    Một tổ chức có thể liệt vào hàng “phi lợi nhuận” bao gồm các câu lạc bộ thể thao, hội cùng sở thích hay các đoàn thể xã hội về công việc từ thiện. Cơ bản, có thể hiểu không một khoản lời nào có thể mang đến lợi ích cho chủ sở hữu, cổ đông hay công ty. Là một tổ chức phi lợi nhuận sẽ thay đổi cách mà luật pháp quản lý, can thiệp vào công ty, đặc biệt là trong việc đóng thuế.

    Seed Investment – Đầu tư hạt giống

    Những công ty khởi nghiệp có thể tìm kiếm dạng đầu tư này. Nó là lần đầu tư đầu tiên, thường là bởi ngân hàng, nhà đầu tư mạo hiểm hoặc bởi các “mạnh thường quân”.

    Tax – Thuế

    Chắc chắn bạn đã quen với thuật ngữ này. Thuế là một khoản tiền mà bạn sẽ phải trả cho chính phủ về khoản thu nhập của bạn. Là một kế toán, bạn sẽ có liên quan đến việc đảm bảo công ty trả thuế đúng hạn, hoặc tìm hểu xem chính xác số tiền mà bàn phải trả. Những quy tắc về việc trả thuế nổi tiếng là cực kì phức tạp.

    Đây chỉ là từ vựng sơ lược và cơ bản về tài chính và kế toán. Nếu bạn chưa sẵn sàng cho công việc về tài chính trong tương lai, đừng vội tham gia ngay vào lĩnh vực này, Clever Academy khuyên bạn hãy học tập và trang bị kiến thức thật kỹ trước đã nhé, cơ hội phía trước còn nhiều, các bạn vội vàng sẽ dễ dẫn đến thất bại.

    Chúc các bạn học tập vui vẻ qua bài tổng hợp này và các bạn đừng quên đón đọc những bài viết tương tự tiếp theo về các chuyên ngành khác nữa nhé!

    Clever Academy

    Các bài viết liên quan:


    Đăng ký tư vấn



      Khóa học bạn đang quan tâm

      Clever JuniorTOEICTOEFLIELTSSATACTSSATGREGMATKhác

      Đăng ký học tại Campus (Cơ sở) nào?

      Hà Nội Campus (A20, Dream Station, Tầng 2, UDIC Complex, Hoàng Đạo Thuý, quận Cầu Giấy, Hà Nội)Saigon Campus (Phòng 1681, Lầu 16, Bitexco Financial Tower, 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh)

      Thông tin khác cần tư vấn



      captcha

      Tin đọc nhiều